1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Tôi sẽ mua nó.I'l take it.
Lái xe cẩn thận.Becarefuldriving.Hãy cẩn thận.Becareful.Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?Canyoutranslatethisforme?Chicago rất khác Boston.Chicagois verydifferentfromBoston.Đừng lo.Don'tworry.Mọi người biết điều đó.Everyoneknowsit.Mọi thứ đã sẵn sàng.Everythingis ready.Xuất sắc.Excellent.Thỉnh thoảng.Fromtimetotime.Ý kiến hay.Goodidea.Anh ta thích nó lắm.Helikesit verymuch.Giúp tôi!Help!Anh ta sắp tới.He'scomingsoon.Anh ta đúng.He'sright.Anh ta quấy rối quá.He'sveryannoying.Anh ta rất nổi tiếng.He'sveryfamous.Bạn khỏe không?Howareyou?Việc làm thế nào?How'sworkgoing?Nhanh lên!Hurry!Tôi đã ăn rồi.I atealready.Tôi không thể nghe bạn nói.I can'thearyou.Tôi không biết cách dùng nó.I don'tknowhowtouseit.Tôi không thích anh ta.I don'tlikehim.Tôi không thích nó.I don'tlikeit.Tôi không nói giỏi lắmI don'tspeakverywell.Tôi không hiểu.I don'tunderstand.Tôi không muốn nó.I don'twantit.Tôi không muốn cái đó.I don'twantthat.Tôi không muốn làm phiền bạn.I don'twanttobotheryou.Tôi cảm thấy khỏe.I feelgood.Tôi xong việc lúc 6 giờ.I getoffofworkat 6.Tôi bị nhức đầu.I havea headache.
4Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị.I hopeyouandyourwifehavea nicetrip.Tôi biết.I know.Tôi thích cô ta.I likeher.Tôi bị mất đồng hồ.I lostmywatch.Tôi yêu bạn.I loveyou.Tôi cần thay quần áo.I needtochangeclothes.Tôi cần về nhà.I needtogohome.Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.I onlywanta snack.Tôi nghĩ nó ngon.I thinkit tastesgood.Tôi nghĩ nó rất tốt.I thinkit'sverygood.Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.I thoughttheclotheswerecheaper.Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới.I wasabouttoleavetherestaurantwhenmyfriendsarrived.Tôi muốn đi dạo.I'dliketogofora walk.Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.If youneedmyhelp,pleaseletmeknow.Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.I'llcallyouwhenI leave.Tôi sẽ trở lại sau.I'llcomebacklater.Tôi sẽ trả.I'llpay.Tôi sẽ mua nó.I'lltakeit.Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.I'lltakeyoutothebusstop.Tôi là một người Mỹ.I'manAmerican.Tôi đang lau chùi phòng.I'mcleaningmyroom.Tôi lạnh.I'mcold.Tôi đang tới đón bạn.I'mcomingtopickyouup.Tôi sắp đi.I'mgoingtoleave.Tôi khỏe, còn bạn?I'mgood,andyou?Tôi vui.I'mhappy.Tôi đói.I'mhungry.Tôi có gia đình.I'mmarried.Tôi không bận.I'mnotbusy.Tôi không có gia đình.I'mnotmarried.Tôi chưa sẵn sàng.I'mnotreadyyet.Tôi không chắc.I'mnotsure.Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.I'msorry,we'resoldout.Tôi khát.I'mthirsty.Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.I'mverybusy.I don'thavetimenow.
5Ông Smith có phải là người Mỹ không?Is Mr.SmithanAmerican?Như vậy đủ không?Is thatenough?Nó dài hơn 2 dặm.It'slongerthan2 miles.Tôi đã ở đây 2 ngày.I'vebeenherefortwodays.Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.I'veheardTexasis a beautifulplace.Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.I'veneverseenthatbefore.Một ít thôi.Justa little.Chờ một chút.Justa moment.Để tôi kiểm tra.Letmecheck.Để tôi suy nghĩ về việc đó.Letmethinkaboutit.Chúng ta hãy đi xem.Let'sgohavea look.Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.Let'spracticeEnglish.Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng?MayI speaktoMrs.Smithplease?Hơn thế.Morethanthat.Đừng bận tâm.Nevermind.Kỳ tới.Nexttime.Không, cám ơn.No,thankyou.Không.No.Vô lý.Nonsense.Không phải lúc gần đây.Notrecently.Chưa.Notyet.Không còn gì khác.Nothingelse.Dĩ nhiên.Ofcourse.Được.Okay.Làm ơn điền vào đơn này.Pleasefilloutthisform.Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.Pleasetakemetothisaddress.Làm ơn viết ra giấy.Pleasewriteit down.Thực sao?Really?Ngay đây.Righthere.Ngay đó.Rightthere.Gặp bạn sau.Seeyoulater.Gặp bạn ngày mai.Seeyoutomorrow.Gặp bạn tối nay.Seeyoutonight.Cô ta đẹp.She'spretty.Xin lỗi làm phiền bạn.Sorrytobotheryou.
6Dừng lại!Stop!Thử vận may.Takea chance.Mang nó ra ngoài.Takeit outside.Nói với tôi.Tellme.Cám ơn cô.Thankyoumiss.Cám ơn ông.Thankyousir.Cám ơn rất nhiều.Thankyouverymuch.Cám ơn.Thankyou.Cám ơn về mọi việc.Thanksforeverything.Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.Thanksforyourhelp.Cái đó trông tuyệt.Thatlooksgreat.Cái đó ngửi hôi.Thatsmellsbad.Được thôi.That'salright.Như vậy đủ rồi.That'senough.Như vậy tốt rồi.That'sfine.Như vậy đó.That'sit.Như vậy không công bằng.That'snotfair.Như vậy không đúng.That'snotright.Đúng rồi.That'sright.Như vậy quá tệ.That'stoobad.Như vậy nhiều quá.That'stoomany.Như vậy nhiều quá.That'stoomuch.Quyển sách ở dưới cái bàn.Thebookis underthetable.Họ sẽ trở lại ngay.They'llberightback.Chúng giống nhau.They'rethesame.Họ rất bận.They'reverybusy.Cái này không hoạt động.Thisdoesn'twork.Cái này rất khó.Thisis verydifficult.Điều này rất quan trọng.Thisis veryimportant.Thử nó.Tryit.Rất tốt, cám ơn.Verygood,thanks.Chúng tôi thích nó lắm.Welikeit verymuch.Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?Wouldyoutakea messageplease?Vâng, thực sự.Yes,really.Tất cả đồ của bạn ở đây.Yourthingsareallhere.
7Bạn đẹp.You'rebeautiful.Bạn rất dễ thương.You'reverynice.Bạn rất thông minh.You'reverysmart.II. CHÀO HỎIDĩ nhiên!Certainly!Chào (buổi chiều)Goodafternoon.Chào ông (buổi tối)Goodeveningsir.Chúc may mắn.GoodLuck.Chào (buổi sáng)Goodmorning.Tuyệt.Great.Chúc mừng sinh nhật.HappyBirthday.Chúc một chuyến đi tốt đẹp.Havea goodtrip.Chào.Hello.Rất vui được gặp bạn.NicetomeetyouLàm ơn gọi cho tôi.Pleasecallme.III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNGVé một chiều.A onewayticket.Vé khứ hồi.A roundtripticket.Khoảng 300 cây số.About300kilometers.Bạn sẽ giúp cô ta không?Areyougoingtohelpher?Lúc mấy giờ?Atwhattime?Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?CanI makeanappointmentfornextWednesday?Bạn có thể lập lại điều đó được không?Canyourepeatthatplease?Bạn có đủ tiền không?Doyouhaveenoughmoney?Bạn có biết nấu ăn không?Doyouknowhowtocook?Bạn có biết cái này nói gì không?Doyouknowwhatthissays?Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?Doyouwantmetocomeandpickyouup?Con đường này có tới New York không?DoesthisroadgotoNewYork?Theo tôi.Followme.Từ đây đến đó.Fromheretothere.
8Đi thẳng trước mặt.Gostraightahead.Bạn tới chưa?Haveyouarrived?Bạn từng tới Boston chưa?HaveyoubeentoBoston?Làm sao tôi tới đó?HowdoI getthere?Làm sao tôi tới đường Daniel?HowdoI gettoDanielStreet?Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?HowdoI gettotheAmericanEmbassy?Đi bằng xe mất bao lâu?Howlongdoesit takebycar?Tới Georgia mất bao lâu?Howlongdoesit taketogettoGeorgia?Chuyến bay bao lâu?Howlongis theflight?Bộ phim thế nào?Howwasthemovie?Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.I havea questionI wanttoaskyou./I wanttoaskyoua question.Tôi ước gì có một cái.I wishI hadone.Tôi muốn gọi điện thoại.I'dliketomakea phonecall.Tôi muốn đặt trước.I'dliketomakea reservation.Tôi cũng sẽ mua cái đó.I'lltakethatonealso.Tôi tới ngay.I'mcomingrightnow.Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.I'mgoinghomeinfourdays.Ngày mai tôi sẽ đi.I'mleavingTomorrow.Tôi đang tìm bưu điện.I'mlookingforthepostoffice.Cái bút này có phải của bạn không?Is thispenyours?Một vé đi New York, xin vui lòng.OnetickettoNewYorkplease.Một chiều hay khứ hồi?Onewayorroundtrip?Làm ơn nói chậm hơn.Pleasespeakslower.Làm ơn đưa tôi tới phi trường.Pleasetakemetotheairport.Lối đó.Thatway.Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.Theplanedepartsat 5:30P.Họ tới ngày hôm qua.Theyarrivedyesterday.Quay lại.Turnaround.Rẽ trái.Turnleft.Rẽ phải.Turnright.Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?Whattimeareyougoingtothebusstation?Việc này xảy ra khi nào?Whendidthishappen?Bạn đã tới Boston khi nào?WhendidyouarriveinBoston?Khi nào chúng ta tới nơi?Whendowearrive?Khi nào chúng ta ra đi?Whendoweleave?