Bảng 29 chữ cái tiếng Việt chuẩn nhất

Bảng 29 chữ cái tiếng Việt chuẩn nhất được Bộ Giáo dục Đào tạo công bố và ban hành được Trung tâm Gia sư Hà Nội chia sẻ.

Bảng chữ cái tiếng Việt

(Theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục số 240/QĐ-BGD ngày 05-3-1984 ban hành Quy chế về chính tả tiếng Việt và về thuật ngữ tiếng Việt)

Cách viết in hoa chữ cái Tiếng Việt

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Cách viết thường chữ cái Tiếng Việt

a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y

Cách đọc bảng chữ cái Tiếng Việt

Chữ cái/Tên gọi

A----a

Ă----á

Â----ớ

B----bê, bờ

C----xê, cờ

D----dê, dờ

Đ----đê, đờ

E----e

Ê----ê

G----giờ, giê

H----hát, hờ

I----i

K----ca, cờ

L----e-lờ, lờ

M----e-mờ, em-mờ, mờ

N----e-nờ, em-nờ, nờ

O----o

Ô----ô

Ơ----ơ

P----pê, pờ

Q----cu, quy, quờ

R----e-rờ, rờ

S----ét-xì, sờ

T----tê, tờ

U----u

Ư----ư

V----vê, vờ

X----ích xì, xờ

Y----i dài, i

Chữ ghép đôi, ghép ba

Tiếng việt có 11 chữ ghép biểu thị phụ âm gồm:

– 10 chữ ghép đôi: ch, gh, gi, kh, ng, nh, ph, qu, th, tr

– 1 chữ ghép ba: ngh